Với thời đại công nghệ 4.0 hiện nay, bất cứ một dây chuyền sản xuất nào cũng cần các máy móc thiết bị hỗ trợ để giúp nâng cao năng suất làm việc và kinh doanh tiệm bánh mì cũng như vậy. Bạn đang muốn mở một cơ sở sản xuất bánh mì. Bạn không biết máy làm bánh mì hiện nay thường dùng những loại máy nào? Chi phí để đầu tư cho máy móc thiết bị khoảng bao nhiêu? Hãy để điện máy BigStar giúp bạn giải đáp các thắc mắc này nhé!
Các loại bánh mì trên thị trường hiện nay
Hiện nay trên thị trường có vô số các loại bánh mì, bánh ngọt, bạn cần xác định được loại bánh mà mình muốn kinh doanh trước khi đầu tư dàn thiết bị hỗ trợ sản xuất. Các loại bánh được chia làm 3 loại:
– Các loại bánh mì ổ: bánh mì thịt, bánh mì đặc ruột
– Các loại bánh ngọt: bánh mì được tạo hình sừng trâu, con cua, hoa cúc, bánh cupcake, bánh bông lan, bánh mì mặn,…
– Các loại bánh kem: bánh kem sinh nhật, bánh kem mừng thọ, bánh kem dành cho ngày kỷ niệm,…
Bạn có thể kinh doanh 1 trong 3 loại hoặc tích hợp 2 đến 3 loại lại với nhau nhằm tăng sự đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
Các loại hình thức kinh doanh tiệm bánh mì
Trong đó hình thức kinh doanh tiệm bánh mì phổ biến nhất tại các thành phố lớn thường kết hợp hình thức sản xuất bánh mì ổ để bỏ mối cho các xe bánh mì di động kết hợp với bán lẻ tại lò. Đồng thời còn sản xuất thêm 1 số bánh ngọt để tăng sự lựa chọn cho khách hàng.
Để chuẩn bị mở tiệm bánh mì, bạn cần phải xác định rõ các vấn đề sau:
– Nghiên cứu thị trường để lựa chọn hình thức kinh doanh phù hợp
– Xác định hình thức đầu ra của thành phẩm như: bỏ mối, bán lẻ tại chỗ, bán qua các ứng dụng Grab Food, Goviet, Baemin,…
– Ước tính số lượng thành phẩm cung ứng mỗi ngày từ đó lựa chọn các máy móc cần thiết để mở tiệm làm bánh mì có công suất phù hợp.
Lưu ý: Đây là bước quan trọng nhất trong khâu chuẩn bị kinh doanh. Lựa chọn máy móc có công suất phù hợp để tiết kiệm chi phí.
– Vốn đầu tư vào thiết bị máy móc, thuê thợ làm bánh
– Lựa chọn mặt bằng kinh doanh phù hợp.
Máy làm bánh mì hiện nay thường dùng những loại máy nào?
Dưới đây là các loại máy làm bánh được sử dụng trong dây chuyền làm bánh mì, bánh ngọt hiện nay. Toàn bộ máy làm bánh ngọt sẽ có ít máy và đơn giản hơn máy làm bánh mì.
Máy nhồi bột chuyên dụng, máy nhồi bột đánh trứng
Cho dù bạn sản xuất bánh mì, bánh ngọt hay bánh kèm thì cũng cần trang bị 1 chiếc máy trộn bột. Máy nhồi bột đánh trứng sẽ giúp người dùng tiết kiệm thời gian và công sức 1 cách đáng kể
Máy trộn bột được chia làm 2 loại:, máy trộn bột đánh trứng đa năng
Máy trộn bột mì công nghiệp Việt Nam sở hữu công suất vượt trội được sử dụng rộng rãi trong các dây chuyền làm bánh mì, bánh ngọt. Máy cho ra thành phẩm được trộn đều vào nhau, có độ kết dính tốt, dẻo dai mà trộn bột bằng tay không thể nào đạt tới được, đáp ứng tốt các tiêu chuẩn làm bánh mì, bánh ngọt của bạn. Hiện nay, tại điện máy BigStar cung cấp các loại máy trộn bột mì chuyên dụng có các loại 7kg, 10kg, 15kg, 20kg, 30kg, 40kg.
Máy trộn bột đánh trứng đa năng sở hữu 3 càng đánh gồm: càng lồng, càng móc câu, càng chân vịt có thể đánh trứng, trộn bột, trộn nhân, trộn bơ đường,… Đây là dòng sản phẩm nhập khẩu có dung tích từ 5L-30L tương ứng trộn được từ 0.5-10kg bột.
Dưới đây là thông tin cơ bản và giá của từng loại máy trộn bột có tại điện máy BigStar:
STT | TÊN SẢN PHẨM | CÔNG SUẤT | GIÁ THÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Máy trộn bột Đài Loan BT-10 | 560W | 16.500.000 |
2 | Máy đánh bột công nghiệp 60L Berjaya | 2200W | 85.800.000 |
3 | Máy trộn bột làm bánh YSN-S30J | 1500W | 15.500.000 |
4 | Máy trộn bột công nghiệp 40L Berjaya | 1500W | 41.500.000 |
5 | Máy nhào bột 30L Berjaya | 1500W | 20.500.000 |
6 | Máy trộn bột làm bánh 20L Berjaya | 1100W | 17.800.000 |
7 | Máy đánh trứng Đài Loan BT-20 | 750W | 20.500.000 |
8 | Máy đánh bột Đài Loan BT-30 | 1500W | 29.500.000 |
9 | Máy trộn bột 20L Đài Loan YI-20 | 1000W | 17.500.000 |
10 | Máy nhồi bột 30 lít B30G2 | 1500W | 12.500.000 |
11 | Máy đánh bột 20 lít B20 Mixer | 1100W | 10.200.000 |
12 | Máy trộn bột bánh mì 7kg | 1500W | 13.500.000 |
13 | Máy trộn bột và đánh trứng 10 lít B10GF | 600W | 9.200.000 |
14 | Máy nhào bột 15 lít B15 | 600W | 10.200.000 |
15 | Máy trộn bột công nghiệp 15kg | 550W | 18.500.000 |
16 | Máy trộn bột 10L Berjaya | 600W | 16.200.000 |
17 | Máy đánh bột 15L Berjaya | 600W | 13.300.000 |
18 | Máy trộn bột công nghiệp 20kg | 370W | 25.500.000 |
19 | Máy trộn bột công nghiệp 40kg | 750W | 49.500.000 |
20 | Máy trộn bột 20L Đài Loan YI-20 | 750W | 16.800.000 |
21 | Máy trộn bột làm bánh HS-30 | 1500W | 15.500.000 |
22 | Máy trộn bột công nghiệp HS-20 | 1500W | 14.500.000 |
23 | Máy đánh bột công nghiệp HS-40 | 3000W | 22.500.000 |
24 | Máy trộn bột làm bánh SD30 | 1500W | 14.000.000 |
25 | Máy trộn bột công nghiệp SD20 | 1100W | 8.900.000 |
26 | Máy trộn bột công nghiệp 30kg | 650W | 40.500.000 |
27 | Máy trộn bột công nghiệp 10kg | 550W | 14.500.000 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC KHAY (CM) | GIÁ THÀNH (VNĐ) |
---|---|---|---|
1 | Tủ ủ bột VN 32 khay | 40x60 | 24.000.000 |
2 | Tủ ủ bột VN 32 khay | 46x72 | 25.000.000 |
3 | Tủ ủ bột 16 khay Berjaya 1DPF-16 | 40x60 | 29.500.000 |
4 | Tủ ủ bột VN 16 Khay cửa inox | 40*60 | 13.500.000 |
5 | Tủ ủ bột VN 16 Khay | 46*72 | 15.500.000 |
6 | Tủ ủ bột 32 khay Berjaya 2DPF-32 | 40*60 | 40.500.000 |
Tủ ủ bột bánh mì 16 khay ST02 | 46*72 | 15.500.000 | |
7 | Tủ ủ bột bánh mì 16 khay ST02 | 40*60 | 13.500.000 |
Chú ý: Tủ ủ bột có 2 kích thước khay là 40 x 60 cm và 46 x 72cm. Nếu bạn chọn loại khay có kích thước nào thì khi chọn lò nướng bánh cũng có kích thước đó. Khi bạn ủ bột xong sẽ đưa trực tiếp qua lò nướng không cần phải thay đổi khay khác.
Lò nướng bánh mì chuyên dụng, lò nướng bánh ngọt
Đây là thiết bị quan trọng nhất định phải có thể có được những mẻ bánh chín vàng đều đẹp mắt đưa đến tay khách hàng. Tiêu chí để lựa chọn lò nướng bánh mì, lò nướng bánh ngọt là phải có công suất lớn, bánh chín đều từ trong ra ngoài, độ bền cao.
Lò nướng bánh mì có 2 loại: lò nướng bánh mì đối lưu và lò nướng bánh mì xoay.
Ở lò nướng bánh mì đối lưu người tiêu dùng vẫn luôn ưu tiên lựa chọn lò nướng bánh mì đối lưu Việt Nam hơn so với lò Trung Quốc. Bởi lò nướng bánh mì đối lưu có độ bền cực cao, hoạt động tốt.
Lò nướng bánh mì xoay nằm ở phân khúc cao cấp hơn, quá trình nướng diễn ra trên 1 xe đẩy được trang bị trong lò nướng và xoay liên tục, giúp bánh chín đều mọi mặt, vàng giòn, thơm ngon, chất lượng hoàn hảo đến 100%. Tuy nhiên lò nướng bánh mì xoay có mức giá cao gấp đôi lò nướng bánh mì đối lưu.
Dưới đây là bảng giá các loại lò nướng bánh mì chuyên dụng tại điện máy BigStar:
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ THÀNH (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Lò nướng bánh mì đối lưu 5 khay Việt Nam | 32.500.000 |
2 | Lò nướng bánh mì đối lưu 5 khay điện Southstar | 32.500.000 |
3 | Lò nướng bánh mì đối lưu 10 khay Việt Nam | 50.500.000 |
4 | Lò nướng bánh đối lưu 8 khay Southstar | 59.500.000 |
5 | Lò nướng bánh mì đối lưu 10 khay điện Southstar | 69.500.000 |
6 | Lò nướng bánh 6 khay xoay Việt Nam | 65.500.000 |
7 | Lò nướng bánh 8 khay xoay Việt Nam | 78.500.000 |
8 | Lò nướng bánh 10 khay xoay Việt Nam | 94.500.000 |
9 | Lò nướng xoay Southstar 12 khay | 162.500.000 |
10 | Lò nướng bánh xoay 16 khay SouthStar | 242.500.000 |
11 | Lò nướng bánh xoay 32 khay Southstar | 285.500.000 |
12 | Lò nướng bánh 16 khay xoay Việt Nam | 134.500.000 |
Đối với các loại bánh ngọt thì các dòng lò nướng đến từ thương hiệu Southstar, Soven, Berjaya sẽ đáp ứng tốt khả năng nướng các loại bánh ngọt, bánh bông lan, bánh cupcake, bánh pizza.
Các loại lò nướng bánh ngọt có tại điện máy BigStar:
STT | TÊN SẢN PHẨM | SỐ KHAY (40x60CM) | NGUỒN NHIỆT | GIÁ THÀNH |
---|---|---|---|---|
1 | Lò nướng bánh 1 Tầng 1 Khay Điện Southstar YXD-10AC | 1 | Điện | 8.500.000 |
2 | Lò nướng bánh 1 Tầng 1 Khay Điện Soven SS-11E | 1 | Điện | 7.200.000 |
3 | Lò nướng bánh 1 Tầng 2 Khay Điện | 2 | Điện | 11.500.000 |
4 | Lò nướng bánh 1 Tầng 2 Khay Gas | 2 | Gas | 16.500.000 |
5 | Lò nướng bánh 2 Tầng 4 Khay Điện | 4 | Điện | 21.500.000 |
6 | Lò nướng bánh 2 Tầng 4 Khay Gas | 4 | Gas | 32.500.000 |
7 | Lò nướng bánh 3 Tầng 6 Khay Điện | 6 | Điện | 30.500.000 |
8 | Lò nướng bánh 3 Tầng 6 Khay Gas | 6 | Gas | 47.500.000 |
9 | Lò nướng Southstar 3 tầng 9 khay điện | 9 | Điện | 36.500.000 |
10 | Lò nướng bánh Berjaya 1 tầng 1 khay điện | 1 | Điện | 12.500.000 |
11 | Lò nướng bánh 1 tầng 2 khay điện Berjaya | 2 | Điện | 16.800.000 |
12 | Lò nướng bánh pizza Berjaya BJY-EPO22 | 1 | Điện | 17.900.000 |
13 | Lò nướng 1 tầng 1 khay gas Soven | 1 | Gas | 10.700.000 |
14 | Lò nướng bánh 1 tầng 1 khay điện Soven | 1 | Điện | 8.900.000 |
15 | Lò nướng 3 tầng 6 khay SouthStar bảng điện tử | 6 | Điện | 35.500.000 |
16 | Lò nướng 2 tầng 4 khay SouthStar dùng bảng điện tử | 4 | Điện | 23.500.000 |
17 | Lò nướng 1 tầng 2 khay điện SouthStar bảng điện tử | 2 | Điện | 12.500.000 |
18 | Lò nướng 1 tầng 2 khay điện BigStar YMA-10 | 2 | Điện | 9.200.000 |
19 | Lò nướng 1 tầng 1 khay điện Southstar bảng điện tử | 1 | Điện | 9.500.000 |
20 | Lò nướng 1 tầng 1 khay điện BigStar | 1 | Điện | 6.900.000 |